🔍
Search:
PHI THƯỜNG
🌟
PHI THƯỜNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
수준이 보통을 넘어 아주 뛰어나다.
1
PHI PHÀM, PHI THƯỜNG:
Rất vượt trội vì mức độ vượt hơn bình thường.
-
Danh từ
-
1
이 세상의 모든 것을 만들고 기르는 대자연의 이치. 또는 그런 이치에 따라 만들어진 모든 것.
1
TẠO HOÁ:
Giá trị của tự nhiên tạo nên và nuôi dưỡng mọi vật trên thế gian này. Hoặc mọi cái được làm nên theo giá trị như vậy.
-
2
어떻게 이루어진 것인지 알 수 없을 정도로 이상하고 신기한 일. 또는 그런 일을 꾸미는 재주.
2
SỰ PHI THƯỜNG:
Việc lạ lùng và thần kỳ tới mức không thể biết là nó được làm như thế nào. Hoặc tài xây dựng nên việc đó.
-
☆☆
Tính từ
-
1
흔히 있는 것이 아니고 특별하다.
1
KHÁC THƯỜNG:
Không phải là cái thường có mà đặc biệt.
-
2
능력이 평범하지 않고 뛰어나다.
2
PHI THƯỜNG:
Năng lực không tầm thường mà vượt trội.
-
☆☆
Danh từ
-
1
평범한 사람들의 지식이나 생각으로는 설명할 수 없을 만큼 이상하고 놀라운 일.
1
KỲ TÍCH, PHÉP MÀU:
Việc dị thường và đáng ngạc nhiên đến mức không thể giải thích bằng kiến thức hay suy nghĩ của một người thông thường.
-
2
전지전능한 신이 행했다고 믿어지는 신기한 일.
2
SỰ PHI THƯỜNG:
Việc thần kì được tin rằng đấng toàn năng đã làm.
-
Tính từ
-
1
비교할 데가 없을 만큼 아주 놀랍고 신기하다.
1
TUYỆT VỜI, XUẤT CHÚNG, PHI THƯỜNG:
Rất thần kì và kinh ngạc tới mức không thể so sánh.
-
Danh từ
-
1
이상할 만큼 센 힘.
1
SỨC MẠNH KỲ LẠ, SỨC MẠNH PHI THƯỜNG:
Sức mạnh mạnh mẽ đến mức lạ lùng.
-
Danh từ
-
1
보통 수준보다 훨씬 뛰어난 골격이나 생김새.
1
CỐT TIÊN, SỰ PHI THƯỜNG, SỰ PHI PHÀM:
Cốt cách hay hình dáng nổi trội hơn hẳn mức thông thường.
-
Tính từ
-
1
신기할 정도로 색다르거나 이상하다.
1
THẦN THÔNG, PHI THƯỜNG:
Khác lạ và kì lạ tới mức thần kì.
-
2
어떤 작용의 결과가 빠르고 효과가 좋다.
2
THẦN KÌ, KÌ DIỆU:
Kết quả của tác dụng nào đó nhanh và hiệu quả tốt.
-
3
신기할 정도로 어떤 것에 대해 훤히 알거나 익숙하게 잘 하다.
3
THẦN THÔNG, RÀNH RỌT, ĐIÊU LUYỆN:
Biết rõ ràng về việc nào đó hoặc làm tốt một cách thuần thục tới mức thần kì.
-
4
특별한 데가 있거나 마음에 들 만큼 좋다.
4
THẦN KÌ, TUYỆT DIỆU:
Có chỗ đặc biệt hoặc tốt tới mức hài lòng.
-
5
칭찬할 만큼 대견하고 성격이 좋다.
5
TUYỆT VỜI:
Đáng tự hào và bản chất tốt đến mức đáng khen ngợi.